메인메뉴 바로가기 본문으로 바로가기
SEOYEONG UNIVERSITY

Student-friendely! Full of Dreams! Promising Futures!

Thông tin về khóa học chính quy

HOME Khóa đào tạo tiếng Hàn(D-4)Thông tin về khóa học chính quy

Khóa học chính quy là chương trình đào tạo tiếng Hàn có hệ thống được thiết lập dành cho người nước ngoài và người Hàn Quốc sinh sống ở nước ngoài muốn học cao đẳng hoặc đại học và định cư tại Hàn Quốc.

Thông tin tổng quan

  • Cấp độ : Cấp độ 1, 2, 3, 4, 5 (học viên được xếp vào cấp độ phù hợp theo kết quả bài kiểm tra xếp lớp trước khi khai giảng)
  • Học kỳ : Một năm có 4 học kỳ (xuân, hạ, thu, đông), mỗi học kỳ kéo dài trong 10 tuần (tổng cộng 160 giờ học)
  • Giờ học : 4 tiếng/ngày, 4 ngày/tuần (09:00 ~ 13:00, các lớp buổi chiều có thể được sắp xếp tùy theo tình hình)
  • Điểm danh : Bắt buộc tỷ lệ điểm danh phải từ 70% trở lên

Lịch học

Lịch học : Năm, Học kỳ, Hạn chót đăng ký, Khai giảng, Tổng kết, Kỳ thi xếp lớp

Năm

Học kỳ

Hạn chót đăng ký

Khai giảng

Tổng kết

Kỳ thi xếp lớp

2024

Mùa thu

Giữa tháng 6

09.09

11.26

09.09

Mùa đông

Giữa tháng 9

12.18

25.02.18

12.18

2025

Mùa xuân

Giữa tháng 12

03.03

05.12

02.26

Mùa hè

Giữa tháng 3

06.02

08.17

05.28

Mùa thu

Giữa tháng 6

09.01

11.13

08.27

Mùa đông

Giữa tháng 9

12.01

26.02.10

11.26

Lịch học trên có thể thay đổi tùy theo tình hình, trong đó có ngày lễ.

Giờ học

Giờ học

Tiết 1

09:00 ~ 09:50

Lớp kết hợp Nghe/Nói

Tiết 2

10:00 ~ 10:50

Lớp kết hợp Nghe/Nói

Tiết 3

11:00 ~ 11:50

Đọc

Tiết 4

12:00 ~ 12:50

Viết

Giờ học có thể thay đổi tùy theo tình hình.

Mục tiêu đào tạo theo từng cấp độ

Cấp 1

  • Học viên có thể sử dụng ngôn ngữ cơ bản một cách thuần thục để có thể sinh tồn như giới thiệu bản thân, mua hàng, gọi món ăn v.v.
  • Học viên có thể hiểu và diễn đạt những nội dung liên quan đến các chủ đề quen thuộc như bản thân, gia đình, thời tiết, sở thích v.v.
  • Học viên có thể sử dụng khoảng 800 từ vựng cơ bản và ngữ pháp cơ bản để đặt các câu đơn giản.
  • Học viên có thể hiểu và đặt các câu đơn giản trong đời sống hàng ngày và dùng trong thực tế.

Cấp 2

  • Học viên có thể sử dụng thành thạo ngôn ngữ hàng ngày như gọi điện thoại, yêu cầu giúp đỡ cũng như ngôn ngữ cơ bản khi sử dụng các tiện ích công cộng.
  • Học viên có thể sử dụng khoảng từ 1.500 đến 2.000 từ vựng và có thể hiểu được các chủ đề quen thuộc và gần gũi qua các đoạn văn.
  • Học viên có thể phân biệt và sử dụng ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ thân mật.

Cấp 3

  • Học viên không gặp trở ngại nhiều trong cuộc sống hàng ngày và có thể sử dụng nhiều tiện ích công cộng khác nhau cũng như sử dụng ngôn ngữ cơ bản cần thiết để hình thành các mối quan hệ xã hội.
  • Học viên có thể diễn đạt hoặc hiểu được những đoạn văn với bối cảnh quen thuộc về cuộc sống thường ngày.
  • Học viên có thể phân biệt, hiểu và sử dụng các đặc điểm cơ bản của ngôn ngữ nói và viết.

Cấp 4

  • Học viên có thể sử dụng ngôn ngữ cần thiết để sử dụng các tiện ích công cộng, hình thành và duy trì các mối quan hệ xã hội.
  • Học viên có thể sử dụng ngôn ngữ cần thiết để thực hiện các công việc thông thường ở một mức độ nào đó.
  • Học viên có thể hiểu được các nội dung tương đối dễ dàng trên các bản tin và bài báo.
  • Học viên có thể hiểu hoặc sử dụng thông thạo các nội dung mang tính xã hội và văn hóa dựa trên sự hiểu biết về văn hóa Hàn Quốc và các cách diễn đạt thành ngữ,

Cấp 5

  • Học viên có thể sử dụng ngôn ngữ cần thiết để thực hiện các công việc trong lĩnh vực chuyên môn một cách phù hợp ở một mức độ nào đó.
  • Học viên có thể hiểu và sử dụng các nội dung ít gặp trong đời sống hàng ngày về xã hội, văn hóa, kinh tế và chính trị.
  • Học viên có thể phân biệt và sử dụng ngôn ngữ một cách phù hợp ở một mức độ nào đó tùy thuộc vào ngữ cảnh trang trọng/không trang trọng và ngữ cảnh văn nói/văn viết.

Hoàn thành khóa học

  • Điểm bài kiểm tra chính thức 80%, điểm bài kiểm tra định kỳ 20%
  • Học viên có thể hoàn thành cấp độ đã học khi đáp ứng tất cả các điều kiện sau
    1. 1Điểm cuối khóa từ 60 điểm trở lên
    2. 2Có 3 môn đạt điểm từ 10 trở lên cho mỗi môn trong số các môn nghe, nói, đọc, viết
    3. 3Tỷ lệ điểm danh từ 70% trở lên
  • Chứng chỉ hoàn thành khóa học thể hiện rõ cấp độ đã hoàn thành, thời hạn khóa học v.v.

Dịch vụ hỗ trợ sinh viên quốc tế

  • Dịch vụ đưa đón sân bay người nhập cảnh trong thời hạn nhập cảnh được quy định
  • Chương trình hỗ trợ lưu trú và thích ứng cho sinh viên quốc tế theo từng khu vực ngôn ngữ
  • Chương trình trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc (Làm các món ăn Hàn Quốc, trải nghiệm làm bánh kẹo v.v.)